Ý Nghĩa Ký Hiệu Tivi LG

BCT
Th 6 15/03/2024

LG là một trong những thương hiệu tivi được người dùng ưa chuộng. Tuy nhiên có rất nhiều dòng từ thấp đến cao, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn phân biệt được các dòng tivi LG qua các đọc tên của sản phẩm.

Vị trí thông tin tên tivi LG

Vị trí

Khi quan sát ở phần thông tin phía sau của tivi, ngay ở phần tem thông tin bạn có thể thấy được các phần được thể hiện theo cấu trúc nhất định và cách đọc tên tivi LG như sau:

  • Tên thương hiệu: LG.
  • Kích thước màn hình: Số inch.
  • Kiểu màn hình: OLED, QNED, NanoCell,...
  • Năm ra mắt: Chữ cái đầu tiên.
  • Biến thể: Chữ cái thứ hai.

Cách đọc tên tivi LG trong mục cài đặt của thiết bị

Cách đọc tên tivi LG trong mục cài đặt của thiết bị

Để biết cách đọc tên tên tivi LG hiện có mà bạn đang sử dụng, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:

  • Bước 1: Sử dụng điều khiển tivi, nhấn vào biểu tượng Cài đặt (hình răng cưa).
  • Bước 2: Trong danh sách mục cài đặt, chọn Tất cả cài đặt.
  • Bước 3: Trong mục Cài đặt chung, chọn Giới thiệu về tivi.

Cách đọc tên tivi LG dòng LED từ năm 2018 đến 2022

Bao gồm các thông tin sau:

  • Kích thước màn hình (ví dụ: 65 inch, 75 inch,...).
  • Loại tivi (ví dụ: OLED, QNED, NanoCell,...).
  • Năm sản xuất (ví dụ: 2023, 2022,...).
  • Dòng tivi (ví dụ: A1, A2,...).
  • Model tivi (ví dụ: 9000, 9500,...).
  • Sự sửa đổi (ví dụ: 0, 1, 2,...).
  • Điều chỉnh công nghệ và tính năng (cho từng quốc gia hoặc khu vực cụ thể) (ví dụ: P, C, E, G, W).
  • Kỹ thuật thu phát sóng ở từng quốc gia, khu vực (ví dụ: U, L, N, S, J, V, T, C).

Tại đây chúng ta sẽ lấy cách đọc tên tivi LG dòng LG 65UQ9000PUA làm ví dụ, với tên gọi này chúng ta sẽ thấy được các thông tin:

 LG 65UQ9000PUA

  • Kích thước màn hình: 65 inch.
  • Chữ U: Loại tivi 4k (Ultra HD).

Bên cạnh đó, LG cũng dùng chữ cái L, S cho loại tivi. Cụ thể, chữ L là tivi có màn hình Full HD (32 inch HD) và chữ S là Super Ultra HD (hỗ trợ Nano Cell)OLED.

  • Chữ Q: Năm sản xuất 2022.

Ngoài ra, tivi LG năm 2018 đến năm 2022 còn có chữ: R là 2023P là 2021N là 2020, M là 2019K là 2018.

  • Số 9: Dòng tivi, ở đây là dòng tivi Super Ultra HD.

Nếu tivi LG nhà bạn có số 5 là dòng tivi Full HD (mẫu 32 inch HD) và số 6 - 7 có ý nghĩa dòng tivi 4K.

  • Số 0: Model tivi 9000.
  • Số 0: Không có sự sửa đổi.
  • Chữ P: Điều chỉnh công nghệ và tính năng cho từng quốc gia.
  • Chữ U: Kỹ thuật thu phát sóng, chữ U là (ATSC, Clear QAM) tại Mỹ, Canada, Mexico.

Bên cạnh đó còn có các kỹ thuật thu phát sóng khác như:

  • L: Kỹ thuật thu phát sóng DVB T/T2/T2HD/C/S/S2 (khu vực châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga).
  • N: Kỹ thuật thu phát sóng ATSC 3.0 - ATSC 1.0. (Hàn Quốc).
  • S: Kỹ thuật thu phát sóng SBTVD (Brazil, Argentina, Chile).
  • J: Kỹ thuật thu phát sóng BS 110 (Nhật Bản).
  • V: Kỹ thuật thu phát sóng DVB-T2/C/S2 (Ả Rập Xê Út, UAE, Kuwait, Nam Phi).
  • T: Kỹ thuật thu phát sóng MPEG-2/4 DVB-T2 (Úc, Singapore, Ấn Độ).
  • C: Kỹ thuật thu phát sóng DTMB (Trung Quốc, Hồng Kông).

Cách đọc tên tivi LG dòng LG NanoCell và QNED năm 2020 - 2022

Tên tivi LG NanoCell và QNED từ năm 2020 thường bao gồm các thông tin sau:

  • Kích thước màn hình (ví dụ: 75 inch, 86 inch,...).
  • Loại tivi (ví dụ: NanoCell, QNED).
  • Dòng tivi (ví dụ: N, Q).
  • Series tivi (ví dụ: 9, 10,...).
  • Bộ chỉnh kỹ thuật số ứng với từng khu vực (ví dụ: U, L, S).
  • Năm sản xuất (ví dụ: N, P, Q, R).
  • Sửa đổi thiết kế (ví dụ: A, B, C,...).

Hãy cùng ví dụ với cách đọc tên tivi LG NanoCell 75NANO99UQA nhé, chúng ta sẽ thấy được rằng:

  • Kích thước màn hình: 75 inch.
  • Chữ NANO: Loại tivi NanoCell.
  • Số 9: Dòng tivi N.
  • Số 9: Series tivi.
  • Chữ U: Bộ chỉnh kỹ thuật số ứng với từng khu vực, ở đây là thị trường Mỹ.

Ngoài ra tùy thị trường còn có các ký hiệu chữ, số khác nhau như chữ K là Hàn Quốc và số 6, 7, 9  Đức. Đối với chữ L là châu Âu và chữ S là Brazil.

  • Chữ Q: Năm sản xuất 2022.
  • Chữ A: Sửa đổi thiết kế lần thứ nhất.

Cách đọc tên tivi LG dòng LG NanoCell và QNED từ năm 2020 (2020 - 2022)

Cách đọc tên tivi LG dòng LG OLED (sản xuất năm 2016 - 2022)

Tên tivi LG OLED từ năm 2016 thường bao gồm các thông tin sau:

  • Dòng tivi: OLED
  • Kích thước màn hình (ví dụ: 65 inch, 77 inch,...).
  • Loại tivi (ví dụ: 4K, 8K).
  • Năm sản xuất (ví dụ: 2016, 2017,...).
  • Khu vực phân phối (ví dụ: Mỹ, Châu Âu,...).
  • Loại bộ chỉnh kỹ thuật số (ví dụ: ATSC, DVB-T2).
  • Tính năng thiết kế (ví dụ: AI ThinQ).

Lấy ví dụ với sản phẩm tivi OLED65C8PUA, qua phần tên gọi ta có thể thấy được:

  • Dòng tivi: OLED.
  • Kích thước màn hình: 65 inch.
  • Chữ C: Loại tivi 4K.

Bên cạnh đó còn có các chữ B, E và W cũng là tivi có độ phân giải 4K. Chữ R dành cho tivi cuộn và chữ Z là tivi 8K.

  • Số 8: Năm sản xuất 2018.
  • Chữ P: Khu vực phân phối tại Mỹ.
  • Chữ U: Loại bộ chỉnh kỹ thuật số: ATSC, Clear QAM.

Ngoài ra còn có các chữ, số khác để chỉ các quốc gia khác nhau:

  • Chữ L: Bộ chỉnh kỹ thuật số DVB T/T2/T2HD/C/S/S2 (châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga).
  • Chữ N: Bộ chỉnh kỹ thuật số ATSC 3.0-ATSC 1.0. (Nam Triều Tiên).
  • Chữ S: Bộ chỉnh kỹ thuật số SBTVD (Brazil, Argentina, Chile).
  • Chữ J: Bộ chỉnh kỹ thuật số BS 110 (Nhật Bản).
  • Chữ V: Bộ chỉnh kỹ thuật số DVB-T2/C/S2 (Ả Rập Xê Út, UAE, Kuwait, Nam Phi).
  • Chữ T: Bộ chỉnh kỹ thuật số MPEG-2/4 DVB-T2 (Úc, Singapore, Úc, Ấn Độ).
  • Số 0: Bộ chỉnh kỹ thuật số DVB-T2/C /S2 (New Zealand).
  • Chữ C: Bộ chỉnh kỹ thuật số DTMB (Trung Quốc, Hồng Kông).
  • Chữ A: Tính năng thiết kế AI ThinQ.

OLED65C8PUA

Tạm kết

Trên đây là cách đọc tên tivi LG chi tiết và đơn giản nhất. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có thể hiểu rõ hơn về cấu trúc tivi LG cũng như ý nghĩa của các ký tự trong tên tivi LG. Để lựa chọn được sản phẩm tivi LG phù hợp với nhu cầu sử dụng, việc đọc hiểu tên tivi LG một cách kỹ lưỡng là hết sức cần thiết.

 
ThemeSyntaxError