Kích Thước Các Dòng Tủ Lạnh Cơ Bản

BCT
Th 6 15/03/2024

Trong bài viết dưới đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu kích thước các dòng tủ lạnh cơ bản nên biết trước khi mua để có cái nhìn tổng quan, rõ ràng nhất nhé!

1. Xuất xứ các thương hiệu tủ lạnh kinh doanh trên thị trường

Trước khi tìm hiểu kích thước các dòng tủ lạnh cơ bản nên biết trước khi mua, các bạn nên nắm được xuất xứ của một số thương hiệu tủ lạnh nổi tiếng, đang có nhiều sản phẩm phổ biến trên thị trường.

Để tiết kiệm thời gian, Điện Máy Hào Kiệt tổng hợp cho bạn danh sách các hãng sản xuất tủ lạnh nổi tiếng như sau:

Thương hiệuXuất xứ
PanasonicNhật Bản
SamsungHàn Quốc
ToshibaNhật Bản
AquaNhật Bản
LGHàn Quốc
SharpNhật Bản
ElectroluxThụy Điển
BekoThổ Nhĩ Kỳ
CasperThái Lan
HitachiNhật Bản
FunikiViệt Nam

 

Mỗi hãng sản xuất sẽ có những quy định riêng, tiêu chuẩn riêng về kích thước sản phẩm. Ngoài ra, kích thước tủ lạnh to nhỏ còn phụ thuộc vào thiết kế và tính năng nữa. Vì vậy bạn nên tham khảo kích thước các dòng tủ lạnh cơ bản nên biết trước khi mua để tìm được sản phẩm ưng ý nhất, phù hợp nhất với bản thân nhé.

kích thước các dòng tủ lạnh cơ bản nên biết trước khi mua - hình 1

2. Kích thước các dòng tủ lạnh cơ bản nên biết trước khi mua

Cách đây 10 năm, tủ lạnh tại thị trường Việt Nam có tương đối ít mẫu mã chủ yếu là tủ lạnh 1 cánh hoặc 2 cánh có dung tishc tầm 100-300l. Nhưng hiện nay, có rất rất nhiều loại mẫu mã vì thế cũng có rất nhiều kích thước của tủ lạnh khác nhau và phù hợp với các không gian bếp khác nhau về kích thước, kiểu dáng, màu sắc,…

Hiện nay tại thị trường Việt Nam có chủ yếu các loại kích thước sau:

Dựa vào kiểu dáng có:

  • Kích thước tủ lạnh mini
  • Kích thước tủ lạnh thông thường
  • Kích thước tủ lạnh side by side

Các loại kích thước tủ lạnh phổ biến hiện nay

Dựa vào số cánh cửa: 

  • Kích thước tủ lạnh 1 cánh
  • Kích thước tủ lạnh 2 cánh
  • Kích thước tủ lạnh 4 cánh
  • ….

Kích thước tủ lạnh 1, cánh,2 cánh, 3 cnash, 4 cánh,..

Dựa vào dung tích: 50l, 85l,100l,150l,200l,250l,…..

Khi mua tủ lạnh bạn cần chú ý đến số lượng thành viên và nhu cầu dự trữ thực phẩm của cả gia đình. Từ đó, bạn có thể lựa chọn kích thước tủ lạnh phù hợp như sau:

  • Với kích thước tủ lạnh từ 50 - 150 lít: phù hợp với gia đình từ 1 - 3 người.
  • Với kích thước tủ lạnh từ 150 - 300 lít: phù hợp với gia đình từ 3 - 5 người.
  • Với kích thước tủ lạnh từ 300 - 450 lít: phù hợp với gia đình từ 5 - 7 người.
  • Với kích thước tủ lạnh trên 450 lít: phù hợp với gia đình trên 7 người.

Bạn cũng có thể lựa chọn kích thước tủ lạnh lớn hơn 1 chút so với số lượng thành viên để việc dự trữ thực phẩm trở nên thoải mái và giảm được số lần phải đi chợ trong tuần.

2.1. Kích thước tủ lạnh 1 (tủ lạnh cánh mini)

Khi nhắc đến kích thước các dòng tủ lạnh cơ bản nên biết trước khi mua, không thể bỏ qua dòng tủ lạnh mini. Đây là vốn là dòng tủ lạnh có kích thước khá nhỏ nên thường được sinh viên, những người độc thân, người đang ở trọ ưa chuộng. Tủ này cũng được dùng nhiều trong phòng ngủ nhỏ hoặc khách sạn,...

Kích thước tủ lạnh mini tiêu chuẩn phổ biến là: 85x48x52 (CxRxS) cm. Đây là kích thước tiêu chuẩn của tủ lạnh mini được nhiều người khách hàng mua lựa chọn nhất bởi với kích thước này tủ lạnh có thể chứa thực phẩm nước uống tối ưu nhất và sức chứa lên tới 90l.

Kích thước tủ lạnh Electrolux 92 lít

  • Chiều rộng: 47.4 cm
  • Chiều sâu: 44.7 cm
  • Chiều cao: 83.1 cm

Kích thước tủ lạnh Electroux 92 lít

Kích thước tủ lạnh Panasonic dung tích 90 lít

  • Chiều rộng: 47.6 cm
  • Chiều sâu: 49.4 cm
  • Chiều cao: 79.5 cm.

Kích thước tủ lạnh Beko 90 lít

  • Chiều rộng: 48 cm
  • Chiều sâu: 52 cm
  • Chiều cao: 85 cm.

Kích thước tủ lạnh BekoKích thước tủ lạnh mini  Aqua loại 50 lít

 

Kích thước tủ lạnh Mini

Kích thước tủ lạnh Mini

  • Chiều rộng : 47,6 cm
  • Chiều sâu : 49,4 cm
  • Chiều cao : 54 cm

2.2 Kích thước của tủ lạnh thông thường

Tủ lạnh thông thường là loại tủ lạnh được sử dụng rất phổ biến tại Việt Nam, thường là loại tủ lạnh có 1 cánh hoặc 2 cánh có kích thước chiều rộng nhỏ hơn 80cm.

Kích thước của tủ lạnh thông thường phổ biến là: 60x65x150 (RxSxC) cm. Đây là loại kích thước được sử dụng nhiều nhất. Tủ lạnh thông thường có dung tích tầm 150-500l, thường được sử dụng cho nhà có gia đình từ 3- 7 người,

Trong tủ lạnh thông thường thì có 2 loại là tủ lạnh 1 cánh và tủ lạnh 2 cánh.

Kích thước tủ lạnh thông thường

  • Kích thước tủ lạnh 1 cánh

Hay còn gọi là kích thước tủ lạnh đơn, đây là loại tủ lạnh được tương đối ít được sử dụng, bởi loại này không có phân ngăn đông và ngăn lạnh.

  • Kích thước tủ lạnh 2 cánh

Đây là loại tủ lạnh phổ biến nhất hiện nay, và được ưa sử dụng nhất tại Việt Nam.

Tủ lạnh Samsung

Kích thước tủ lạnh 2 cánh Samsung 208 lít

  • Chiều rộng: 55.6 cm.
  • Chiều sâu: 60.6 cm.
  • Chiều cao: 144.5 cm.

Kích thước tủ lạnh 2 cánh Samsung 236 lít

  • Chiều rộng: 57.2 cm.
  • Chiều sâu: 66.4 cm.
  • Chiều cao: 160 cm.

Kích thước tủ lạnh 2 cánh Samsung 380 lít

  • Chiều rộng: 66.8 cm.
  • Chiều sâu: 67.5 cm.
  • Chiều cao: 171.5 cm.

Kích thước tủ lạnh Samsung 2 cánh loại 203 lít

  • Chiều rộng : 58,0 cm
  • Chiều sâu : 67,4 cm
  • Chiều cao : 150,8 cm

Kích thước tủ lạnh Samsung 2 cánh loại 234 lít

  • Chiều rộng : 58,2 cm
  • Chiều sâu : 68,3 cm
  • Chiều cao : 161,0 cm

Kích thước tủ lạnh Samsung 2 cánh loại 255 lít

  • Chiều rộng : 58,2 cm
  • Chiều sâu : 66,3 cm
  • Chiều cao : 169,8 cm

Kích thước tủ lạnh Samsung 2 cánh loại 302 lít

  • Chiều rộng : 64,1 cm
  • Chiều sâu : 70,9 cm
  • Chiều cao : 169,8 cm

Kích thước tủ lạnh Samsung 2 cánh loại 368 lít

  • Chiều rộng : 70,2 cm
  • Chiều sâu : 71,6 cm
  • Chiều cao : 178,0 cm

Tủ lạnh Panasonic

Kích thước tủ lạnh Panasonic 2 cánh loại 132 lít

  • Chiều rộng : 52,6 cm
  • Chiều sâu : 58,4 cm
  • Chiều cao : 121,5 cm

Kích thước tủ lạnh Panasonic 2 cánh loại 135 lít

  • Chiều rộng : 47,0 cm
  • Chiều sâu : 60,2 cm
  • Chiều cao : 112,4 cm

Kích thước tủ lạnh Panasonic 2 cánh loại 167 lít

  • Chiều rộng : 52,6 cm
  • Chiều sâu : 56,7 cm
  • Chiều cao : 127,5 cm

Kích thước tủ lạnh 2 cánh Panasonic 188 lít

  • Chiều rộng: 52 cm.
  • Chiều sâu: 57 cm.
  • Chiều cao: 136 cm.

Kích thước tủ lạnh Panasonic 2 cánh loại 238 lít

  • Chiều rộng : 60,0 cm
  • Chiều sâu : 61,1 cm
  • Chiều cao : 144,9 cm

Kích thước tủ lạnh Panasonic 2 cánh loại 267 lít

  • Chiều rộng : 60,0 cm
  • Chiều sâu : 61,0 cm
  • Chiều cao : 159,0 cm

Kích thước tủ lạnh 2 cánh Panasonic 255 lít

  • Chiều rộng: 60.1 cm.
  • Chiều sâu: 65.6 cm.
  • Chiều cao: 150.5 cm.

Kích thước tủ lạnh Panasonic 2 cánh loại 290 lít

  • Chiều rộng : 60,1 cm
  • Chiều sâu : 65,6 cm
  • Chiều cao : 164,0 cm

Kích thước tủ lạnh 2 cánh Panasonic 405 lít

  • Chiều rộng: 68.5 cm.
  • Chiều sâu: 69.8 cm.
  • Chiều cao: 176.4 cm.

Tủ lạnh Toshiba

Kích thước tủ lạnh Toshiba 359 lít

  • Chiều rộng: 68 cm.
  • Chiều sâu: 71.7 cm.
  • Chiều cao: 161 cm.

Kích thước tủ lạnh Toshiba 600 lít

  • Chiều rộng: 80.3 cm.
  • Chiều sâu: 73.9 cm.
  • Chiều cao: 184.8 cm.

Kích thước tủ lạnh 2 cánh Toshiba loại 171 lít

  • Chiều rộng : 54,6 cm
  • Chiều sâu : 63,6 cm
  • Chiều cao : 128,4 cm

Kích thước tủ lạnh Toshiba 2 cánh loại 186 lít

  • Chiều rộng : 54,7 cm
  • Chiều sâu : 63,6 cm
  • Chiều cao : 134,7 cm

Kích thước tủ lạnh Toshiba 2 cánh loại 226 lít

  • Chiều rộng : 54,7 cm
  • Chiều sâu : 63,6 cm
  • Chiều cao : 153,8 cm

Kích thước tủ lạnh Toshiba 2 cánh loại 305 lít

  • Chiều rộng : 60,0 cm
  • Chiều sâu : 71,7 cm
  • Chiều cao : 171,5 cm

Kích thước tủ lạnh Toshiba 2 cánh loại 330 lít

  • Chiều rộng : 60,0 cm
  • Chiều sâu : 71,7 cm
  • Chiều cao : 171,5 cm

Tủ lạnh Electrolux

Kích thước tủ lạnh Electrolux loại 211 lít

Kích thước tủ lạnh Electroux 211 lít

Kích thước tủ lạnh Electroux 211 lít

  • Chiều rộng : 54 cm
  • Chiều sâu : 61,5 cm
  • Chiều cao : 152,5 cm

Kích thước tủ lạnh Electrolux loại 225 lít

Kích thước tủ lạnh Electroux 225 lit

Kích thước tủ lạnh Electroux 225 lit

  • Chiều rộng : 53,0 cm
  • Chiều sâu : 54,0 cm
  • Chiều cao : 161,1 cm

Kích thước tủ lạnh Electrolux loại 255 lít

Kích thước tủ lạnh Electroux 255 lít

Kích thước tủ lạnh Electroux 255 lít

  • Chiều rộng : 53,0 cm
  • Chiều sâu : 54,0 cm
  • Chiều cao : 162,7 cm

Tủ lạnh LG

Kích thước tủ lạnh LG loại 189 lít

Kích thước tủ lạnh 2 cánh LG 198 lít

Kích thước tủ lạnh 2 cánh LG 198 lít

  • Chiều rộng : 55,5 cm
  • Chiều sâu : 58,0 cm
  • Chiều cao : 140,0 cm

Kích thước tủ lạnh LG loại 208 lít

Kích thước tủ lạnh 2 cánh LG 208 lít

Kích thước tủ lạnh 2 cánh LG 208 lít

  • Chiều rộng : 55,5 cm
  • Chiều sâu : 62,0 cm
  • Chiều cao : 152,0 cm

Kích thước tủ lạnh LG loại 255 lít

Kích thước tủ lạnh 2 cánh LG 255 lít

Kích thước tủ lạnh 2 cánh LG 255 lít

  • Chiều rộng : 55,5 cm
  • Chiều sâu : 62,0 cm
  • Chiều cao : 167,0 cm

Kích thước tủ lạnh LG loại 315 lít

Kích thước tủ lạnh 2 cánh LG 315 lít

Kích thước tủ lạnh 2 cánh LG 315 lít

  • Chiều rộng : 60,0 cm
  • Chiều sâu : 69,5 cm
  • Chiều cao : 169,0 cm

Tủ lạnh Hitachi

Kích thước tủ lạnh Hitachi 2 cánh loại 185 lít

Kích thước tủ lạnh Hitachi 185 lít

Kích thước tủ lạnh Hitachi 185 lít

  • Chiều rộng: 54 cm
  • Chiều sâu: 61 cm
  • Chiều cao: 139.8 cm.

Kích thước tủ lạnh Hitachi 2 cánh loại 203 lít

Kích thước tủ lạnh 2 cánh Hitachi 203 lít

Kích thước tủ lạnh 2 cánh Hitachi 203 lít

  • Chiều rộng : 54,0 cm
  • Chiều sâu : 65,0 cm
  • Chiều cao : 146,0 cm

Kích thước tủ lạnh Hitachi 2 cánh loại 225 lít

Kích thước tủ lạnh Hitachi 225 lít

Kích thước tủ lạnh Hitachi 225 lít

  • Chiều rộng : 54,0 cm
  • Chiều sâu : 62,0 cm
  • Chiều cao : 160,0 cm

Kích thước tủ lạnh Hitachi 2 cánh loại 395 lít

Kích thước tủ lạnh Hitachi 395 lít

Kích thước tủ lạnh Hitachi 395 lít

  • Chiều rộng : 68,0 cm
  • Chiều sâu : 72,0 cm
  • Chiều cao : 177,7 cm

Tủ lạnh Sharp

Kích thước tủ lạnh Sharp 2 cánh loại 196 lít

Kích thước tủ lạnh Sharp loại 196 lít

Kích thước tủ lạnh Sharp loại 196 lít

  • Chiều rộng: 54.5 cm
  • Chiều sâu: 62.5 cm
  • Chiều cao: 139 cm.

Kích thước tủ lạnh Sharp 2 cánh loại 271 lít

Kích thước tủ lạnh Sharp loại 271 lít

Kích thước tủ lạnh Sharp loại 271 lít

  • Chiều rộng: 54.5 cm.
  • Chiều sâu: 62.5 cm.
  • Chiều cao: 170 cm.

Kích thước tủ lạnh Sharp Inverter 2 cánh loại 314 lít

Kích thước tủ lạnh Sharp loại 314 lít

Kích thước tủ lạnh Sharp loại 314 lít

  • Chiều rộng: 61 cm.
  • Chiều sâu: 62 cm.
  • Chiều cao: 166 cm.

Kích thước tủ lạnh Sharp 2 cánh loại 165 lít

  • Chiều rộng : 53,5 cm
  • Chiều sâu : 56,0 cm
  • Chiều cao : 127,5 cm

Kích thước tủ lạnh Sharp 2 cánh loại 180 lít

  • Chiều rộng : 535 mm
  • Chiều sâu : 560 mm
  • Chiều cao : 1350 mm

Kích thước tủ lạnh 4 cánh (tủ lạnh side by side)

Ngày nay, tủ lạnh 4 cánh trở nên phổ biến hơn nhờ các tính năng tiện ích, kích thước rộng rãi, dung tích chứa lớn, khoảng 400 – 700 lít trở lên, phù hợp với các gia đình đông thành viên (từ 4-6 người) hoặc các gia đình làm nhà hàng, quán ăn tầm trung với nhu cầu dự trữ thức ăn cho việc buôn bán. Được thiết kế chỉ 2 khoang 2 bên đối xứng nhau. Là loại tủ lạnh sang trọng bậc nhất hiện nay, có nhiều ngăn chứa thực phẩm, thức ăn.

Kích Thước Tủ Lạnh 4 CánhKích thước tủ lạnh Aqua Inverter 516 lít

  • Chiều rộng: 66.8 cm.
  • Chiều sâu: 83.3 cm.
  • Chiều cao: 180.4 cm.

 

Kích thước tủ lạnh Side by Side Aqua Inverter loại 516 lítKích thước tủ lạnh Hitachi 540 lít

  • Chiều rộng: 85.5 cm.
  • Chiều sâu: 74.5 cm.
  • Chiều cao: 183.5 cm.

 

Kích thước tủ lạnh Side by Side Hitachi loại 540 lít

Kích thước tủ lạnh Side by Side LG loại 601 lít

LG 601 lít

Kích thước tủ lạnh Side by Side LG loại 601 lít

Kích thước tủ lạnh Side by Side LG loại 601 lít

  • Chiều rộng: 72.8 cm.
  • Chiều sâu: 91. 2cm.
  • Chiều cao: 178.5 cm.

LG Inverter 613 lít

Kích thước tủ lạnh Side by Side LG inverter loại 613 lít

Kích thước tủ lạnh Side by Side LG inverter loại 613 lít

  • Chiều rộng: 91.5 cm.
  • Chiều sâu: 71.5 cm.
  • Chiều cao: 178 cm.

Kích thước tủ lạnh Samsung Inverter 641 lít

Kích thước tủ lạnh Side by Side Samsung loại 641 lít

Kích thước tủ lạnh Side by Side Samsung loại 641 lít

  • Chiều rộng: 908 cm.
  • Chiều sâu: 72.1 cm.
  • Chiều cao: 182.5 cm.

Một số kích thước tủ lạnh Side by side với dung tích khác:

Loại 610 lít

  • Chiều rộng : 92,0 cm
  • Chiều sâu : 60,0 cm
  • Chiều cao : 182,5 cm
  • Dung tích tổng : 610 lít.
  • Dung tích thực : 540 lít
  • Dung tích ngăn đá : 155 lít
  • Dung tích ngăn lạnh : 385 lít

615 lít

  • Chiều rộng : 92,0 cm
  • Chiều sâu : 60,0 cm
  • Chiều cao : 178,5 cm
  • Dung tích tổng : 615 lít.
  • Dung tích thực : 526 lít
  • Dung tích ngăn đá : 151 lít
  • Dung tích ngăn lạnh : 375 lít

625 lít

  • Chiều rộng : 92,0 cm
  • Chiều sâu : 60,0 cm
  • Chiều cao : 178,5 cm
  • Dung tích tổng : 625 lít.
  • Dung tích thực : 556 lít
  • Dung tích ngăn đá : 178 lít
  • Dung tích ngăn lạnh : 378 lít

475 lít

  • Chiều rộng : 70,0 cm
  • Chiều sâu : 68,0 cm
  • Chiều cao : 193,0 cm
  • Dung tích tổng : 475 lít.
  • Dung tích thực : 437 lít
  • Dung tích ngăn đá : 125 lít
  • Dung tích ngăn lạnh : 312 lít

 

Một số lưu ý khi chọn mua tủ lạnh:

Chọn tủ lạnh có dung tích phù hợp với số thành viên và nhu cầu dự trữ thực phẩm của gia đình: tùy vào số lượng người và nhu cầu dự trữ đồ ăn của gia đình mà bạn lựa chọn loại tủ lạnh có dung tích hợp lý.

Chẳng hạn gia đình ít người ( từ 1 – 3 người) thì chọn loại tủ lạnh mini có dung tích dưới 150 lít. Còn gia đình đông người  (trên 3 người) thì lựa chọn loại tủ lạnh có dung tích từ 150 lít trở lên.

Lựa chọn kiểu dáng tủ lạnh: tùy theo sở thích cá nhân, nhu cầu chứa thực phẩm của gia đình và tổng thể không gian nội thất, bạn sẽ lựa chọn cho gia đình chiếc tủ lạnh có kiểu dáng phù hợp nhất trong số các kiểu dáng thông dụng như tủ lạnh ngăn đá trên, tủ lạnh ngăn đá dưới, tủ lạnh Side by side, tủ lạnh 3 ngăn, tủ lạnh mini,….

Chọn tính năng của tủ lạnh theo mục đích sử dụng: chẳng hạn như gia đình bạn có nhu cầu trữ đồ đông lạnh hoặc làm đá nhiều thì chiếc tủ lạnh với ngăn đá lớn sẽ là sự lựa chọn lý tưởng cho bạn.

Kích thước của tủ lạnh phù hợp với diện tích không gian phòng: phòng nhỏ thì mua tủ lạnh loại nhỏ, phòng rộng thì mua tủ lạnh có kích thước lớn.

Một điều nữa mà bạn không được quên khi chọn mua tủ lạnh đó là khả năng tiết kiệm điện của tủ lạnh bởi chiếc tủ lạnh có thể chiếm tới khoảng 7 – 8 % lượng điện năng tiêu thụ của tất cả các thiết bị điện trong gia đình của bạn.

Vì vậy, để tiết kiệm điện năng, giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình thì bạn nên chọn loại tủ lạnh nén cơ đẹn để sử dụng vì tiêu hao ít điện năng mà hiệu suất làm lạnh vẫn rất tốt, lại bền, ít khi hỏng hóc.

Ngoài những điều ở trên thì bạn cũng cần lựa chọn địa chỉ mua hàng tin cậy để mua được sản phẩm có chất lượng tốt xứng đáng với số tiền mà mình bỏ ra.

Hy vọng những thông tin trên đây đã giúp bạn hiểu rõ hơn về kích thước và cấu tạo của các mẫu tủ lạnh đang được ưa chuộng trên thị trường hiện nay và sớm mua được một sản phẩm ưng ý cho gia đình mình.

ThemeSyntaxError